16/10/2024
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
- I.1. Quy hoạch các loại đất trên địa bàn xã cập nhật phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Phương án quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chung xã Tân Thuận
đến năm 2030 phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hàm
Thuận Nam do Sở Tài nguyên Môi trường lập và đã được phê duyệt. Kết hợp với các
định hướng tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan đảm bảo quy mô, bán kính phục
vụ của các công trình hạ tầng theo quy định và cải tạo được không gian tổng thể
của xã Tân Thuận trong thời gian sắp đến. Theo đó phương án quy hoạch sử dụng đất
xã Tân Thuận được định hướng như sau:
- I.2. Xác định diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 5 năm, 10 năm và các thông số kỹ thuật chính cho từng loại đất
- I.2.1. Xác định diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 5 năm (2021-2025):
Dự kiến đến năm 2025, diện tích đất nông
nghiệp vẫn chiếm tỷ lệ lớn, còn lại là đất xây dựng và các loại đất khác, chi
tiết như sau:
Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất:
Bảng diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 5
năm (2021-2025)
|
Stt
|
Loại
đất
|
Diện
tích
2025
|
Tỷ
lệ
|
(ha)
|
(%)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
4.900 - 5.100
|
75 - 78
|
II
|
Đất xây dựng
|
1.000 - 1.500
|
15 - 23
|
III
|
Đất khác
|
300 - 500
|
5 – 7
|
Tổng
cộng
|
6.634,98
|
|
Dân số dự kiến đến năm 2025
|
16.730
|
- I.2.2. Xác định diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 10 năm (2021-2030):
Dự kiến đến năm 2030, diện tích đất nông
nghiệp vẫn chiếm tỷ lệ lớn, còn lại là đất xây dựng và các loại đất khác, chi
tiết như sau:
Bảng diện tích đất cho nhu cầu
phát triển theo các giai đoạn 10 năm (2021-2030)
|
Stt
|
Loại
đất
|
Diện
tích
(ha)
|
Tỷ
lệ
(%)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
5.000 – 5.200
|
76 - 79
|
II
|
Đất xây dựng
|
1.100 - 1.600
|
16 - 27
|
III
|
Đất khác
|
400 - 600
|
4 – 6
|
Tổng
cộng
|
6.634,98
|
|
Dân
số dự kiến đến năm 2030
|
17.550
|
- I.3. Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất:
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
|
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
NĂM 2025
|
NĂM 2030
|
TỶ LỆ
(%)
|
DIỆN TÍCH
(Ha)
|
DIỆN TÍCH
(Ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
5.126,61
|
5.126,61
|
77,2
|
1
|
Đất trồng lúa
|
513,90
|
513,90
|
7,7
|
2
|
Đất trồng trọt khác
|
3.342,46
|
3.342,46
|
50,4
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
179,99
|
179,99
|
2,7
|
4
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.028,97
|
1.028,97
|
15,5
|
5
|
Đất làm muối (bao gồm trong và ngoài
ranh đồ án QHC ven biển Tân Tiến - Tân Thuận)
|
61,29
|
61,29
|
0,9
|
II
|
Đất xây dựng
|
1.089,01
|
1.089,01
|
16,5
|
2.1
|
Phần thuộc ranh Đồ án quy hoạch chung XD
khu vực ven biển Tân Tiến - Tân Thuận (sau khi trừ đi đất làm muối)
|
|
201,90
|
3,0
|
2.2
|
Đất ở
|
538,60
|
560,96
|
8,5
|
|
Đất xây dựng nhà ở
|
93,96
|
97,86
|
1,5
|
|
Đất sản xuất thuộc hộ gia đình
|
444,64
|
462,10
|
7,0
|
2.3
|
Đất công cộng
|
19,04
|
19,04
|
0,3
|
2.4
|
Đất cây xanh, thể dục, thể thao
|
4,22
|
4,22
|
0,1
|
2.5
|
Đất tôn giáo, danh lam thắng cảnh, di
tích, đình đền
|
16,53
|
16,53
|
0,2
|
2.6
|
Đất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và
làng nghề
|
0,43
|
0,43
|
0,0
|
2.7
|
Đất khoáng sản và sản xuất vật liệu xây
dựng
|
42,94
|
42,94
|
0,6
|
2.8
|
Đất xây dựng các chức năng khác
|
10,50
|
10,50
|
0,20
|
|
Đất du lịch
|
10,50
|
10,50
|
0,2
|
2.9
|
Đất hạ tầng kỹ thuật (giao thông, nghĩa
trang, nghĩa địa, hạ tầng kỹ thuật khác)
|
229,60
|
229,60
|
3,6
|
|
Đất giao thông
|
170,34
|
170,34
|
2,7
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
39,12
|
39,12
|
0,6
|
|
Đất hạ tầng kỹ thuật khác
|
20,14
|
20,14
|
0,3
|
2.10
|
Đất an ninh quốc phòng
|
2,89
|
2,89
|
0,0
|
2.11
|
Đất dự trữ phát triển
|
223,26
|
|
0,0
|
III
|
Đất khác
|
419,36
|
419,36
|
6,3
|
1
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối & mặt
nước chuyên dụng
|
157,85
|
157,85
|
2,4
|
2
|
Đất cây xanh chuyên dụng
|
260,70
|
260,70
|
3,9
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,81
|
0,81
|
0,0
|
Tổng cộng
|
6.634,98
|
6.634,98
|
100,0
|
|
|
-
Đang truy cập:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tháng hiện tại:
1
-
Tổng lượt truy cập:
1
|
|