image banner
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
anh tin bai

          QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

  • I.1. Quy hoạch các loại đất trên địa bàn xã cập nhật phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

    Phương án quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chung xã Tân Thuận đến năm 2030 phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hàm Thuận Nam do Sở Tài nguyên Môi trường lập và đã được phê duyệt. Kết hợp với các định hướng tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan đảm bảo quy mô, bán kính phục vụ của các công trình hạ tầng theo quy định và cải tạo được không gian tổng thể của xã Tân Thuận trong thời gian sắp đến. Theo đó phương án quy hoạch sử dụng đất xã Tân Thuận được định hướng như sau:

  • I.2. Xác định diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 5 năm, 10 năm và các thông số kỹ thuật chính cho từng loại đất
  • I.2.1. Xác định diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 5 năm (2021-2025):

    Dự kiến đến năm 2025, diện tích đất nông nghiệp vẫn chiếm tỷ lệ lớn, còn lại là đất xây dựng và các loại đất khác, chi tiết như sau:

    Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất:

    Bảng diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 5 năm (2021-2025)

    Stt

    Loại đất

    Diện tích

    2025

    Tỷ lệ

    (ha)

    (%)

    I

    Đất nông nghiệp

    4.900 - 5.100

    75 - 78

    II

    Đất xây dựng

    1.000 - 1.500

    15 - 23

    III

    Đất khác

    300 - 500

    5 – 7

    Tổng cộng

    6.634,98

     

    Dân số dự kiến đến năm 2025

    16.730

     

  • I.2.2. Xác định diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 10 năm (2021-2030):

    Dự kiến đến năm 2030, diện tích đất nông nghiệp vẫn chiếm tỷ lệ lớn, còn lại là đất xây dựng và các loại đất khác, chi tiết như sau:

    Bảng diện tích đất cho nhu cầu phát triển theo các giai đoạn 10 năm (2021-2030)

    Stt

    Loại đất

    Diện tích

    (ha)

    Tỷ lệ

    (%)

    I

    Đất nông nghiệp

    5.000 – 5.200

    76 - 79

    II

    Đất xây dựng

    1.100 - 1.600

    16 - 27

    III

    Đất khác

    400 - 600

    4 – 6

    Tổng cộng

    6.634,98

    Dân số dự kiến đến năm 2030

    17.550

     

  • I.3. Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất:

BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT

STT

LOẠI ĐẤT

NĂM 2025

NĂM 2030

TỶ LỆ
(%)

DIỆN TÍCH
(Ha)

DIỆN TÍCH
(Ha)

I

Đất nông nghiệp

5.126,61

5.126,61

77,2

1

Đất trồng lúa

513,90

513,90

7,7

2

Đất trồng trọt khác

3.342,46

3.342,46

50,4

3

Đất rừng sản xuất

179,99

179,99

2,7

4

Đất rừng đặc dụng

1.028,97

1.028,97

15,5

5

Đất làm muối (bao gồm trong và ngoài ranh đồ án QHC ven biển Tân Tiến - Tân Thuận)

61,29

61,29

0,9

II

Đất xây dựng

1.089,01

1.089,01

16,5

2.1

Phần thuộc ranh Đồ án quy hoạch chung XD khu vực ven biển Tân Tiến - Tân Thuận (sau khi trừ đi đất làm muối)

 

201,90

3,0

2.2

Đất ở

538,60

560,96

8,5

 

Đất xây dựng nhà ở

93,96

97,86

1,5

 

Đất sản xuất thuộc hộ gia đình

444,64

462,10

7,0

2.3

Đất công cộng

19,04

19,04

0,3

2.4

Đất cây xanh, thể dục, thể thao

4,22

4,22

0,1

2.5

Đất tôn giáo, danh lam thắng cảnh, di tích, đình đền

16,53

16,53

0,2

2.6

Đất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề

0,43

0,43

0,0

2.7

Đất khoáng sản và sản xuất vật liệu xây dựng

42,94

42,94

0,6

2.8

Đất xây dựng các chức năng khác

10,50

10,50

0,20

 

Đất du lịch

10,50

10,50

0,2

2.9

Đất hạ tầng kỹ thuật (giao thông, nghĩa trang, nghĩa địa, hạ tầng kỹ thuật khác)

229,60

229,60

3,6

 

Đất giao thông

170,34

170,34

2,7

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

39,12

39,12

0,6

 

Đất hạ tầng kỹ thuật khác

20,14

20,14

0,3

2.10

Đất an ninh quốc phòng

2,89

2,89

0,0

2.11

Đất dự trữ phát triển

223,26

 

0,0

III

Đất khác

419,36

419,36

6,3

1

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối & mặt nước chuyên dụng

157,85

157,85

2,4

2

Đất cây xanh chuyên dụng

260,70

260,70

3,9

3

Đất chưa sử dụng

0,81

0,81

0,0

Tổng cộng

6.634,98

6.634,98

100,0



Tin liên quan
TRANG TRUYỀN HÌNH
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập