DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
Số TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cơ quan thực
hiện |
Lĩnh vực |
1 |
1.000132.000.00.00.H11 |
Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Phòng,
chống tệ nạn xã hội |
2 |
1.000419.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký khai tử lưu động |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
3 |
1.000593.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký kết hôn lưu động |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
4 |
1.000656.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký khai tử |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
5 |
1.000689.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
6 |
1.000894.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký kết hôn |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
7 |
1.001022.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
8 |
1.001028.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
9 |
1.001055.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
10 |
1.001078.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
11 |
1.001085.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
12 |
1.001090.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
13 |
1.001098.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một
xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Tôn
giáo Chính phủ |
14 |
1.001109.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã
khác |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
15 |
1.001156.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
16 |
1.001167.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
17 |
1.001193.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký khai sinh |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
18 |
1.001257.000.00.00.H11 |
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương
Binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
19 |
1.001653.000.00.00.H11 |
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo
trợ xã hội |
20 |
1.001699.000.00.00.H11 |
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo
trợ xã hội |
21 |
1.001720.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
Ban
chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa
vụ quân sự |
22 |
1.001731.000.00.00.H11 |
Hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương
Binh và Xã hội |
Bảo
trợ xã hội |
23 |
1.001733.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
Ban
chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa
vụ quân sự |
24 |
1.001739.000.00.00.H11 |
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương
Binh và Xã hội |
Bảo
trợ xã hội |
25 |
1.001748.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm
việc, học tập |
Ban
chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa
vụ quân sự |
26 |
1.001753.000.00.00.H11 |
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương
Binh và Xã hội |
Bảo
trợ xã hội |
27 |
1.001758.000.00.00.H11 |
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương
Binh và Xã hội |
Bảo
trợ xã hội |
28 |
1.001763.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm
việc, học tập |
Ban
chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa
vụ quân sự |
29 |
1.001771.000.00.00.H11 |
Thủ
tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
Ban
chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa
vụ quân sự |
30 |
1.001776.000.00.00.H11 |
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương
Binh và Xã hội |
Bảo
trợ xã hội |
31 |
1.001805.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
Ban
chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa
vụ quân sự |
32 |
1.001821.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
Ban
chỉ huy quân sự cấp Xã |
Nghĩa
vụ quân sự |
33 |
1.002211.000.00.00.H11 |
Thủ
tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Phổ
biến giáo dục pháp luật |
34 |
1.003440.000.00.00.H11 |
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thủy
lợi |
35 |
1.003446.000.00.00.H11 |
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thủy
lợi |
36 |
1.003554.000.00.00.H11 |
Hòa
giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Đất
đai |
37 |
1.003583.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký khai sinh lưu động |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
38 |
1.003596.000.00.00.H11 |
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Nông
nghiệp |
39 |
1.003622.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Văn
hóa |
40 |
1.003930.000.00.00.H11 |
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận
tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường
thủy nội địa |
41 |
1.003970.000.00.00.H11 |
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận
tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường
thủy nội địa |
42 |
1.004002.000.00.00.H11 |
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận
tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường
thủy nội địa |
43 |
1.004036.000.00.00.H11 |
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận
tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường
thủy nội địa |
44 |
1.004047.000.00.00.H11 |
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận
tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường
thủy nội địa |
45 |
1.004082.000.00.00.H11 |
Xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Môi
trường |
46 |
1.004088.000.00.00.H11 |
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa |
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận
tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường
thủy nội địa |
47 |
1.004441.000.00.00.H11 |
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Các
cơ sở giáo dục khác |
48 |
1.004443.000.00.00.H11 |
Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Các
cơ sở giáo dục khác |
49 |
1.004485.000.00.00.H11 |
Sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Các
cơ sở giáo dục khác |
50 |
1.004492.000.00.00.H11 |
Thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Các
cơ sở giáo dục khác |
51 |
1.004746.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký lại kết hôn |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
52 |
1.004772.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
53 |
1.004837.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký giám hộ |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
54 |
1.004845.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
55 |
1.004859.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
56 |
1.004873.000.00.00.H11 |
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
57 |
1.004884.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký lại khai sinh |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
58 |
1.004941.000.00.00.H11 |
Đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Trẻ
em |
59 |
1.004944.000.00.00.H11 |
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân
dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Trẻ
em |
60 |
1.004946.000.00.00.H11 |
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Công an Xã; Phòng Lao
động- Thương Binh và Xã hội; Công an huyện; Công an Tỉnh; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Trẻ
em |
61 |
1.004964.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm – pu – chia |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
62 |
1.005461.000.00.00.H11 |
Đăng
ký lại khai tử |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Hộ
tịch |
63 |
1.008004.000.00.00.H11 |
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Trồng
trọt |
64 |
1.008603.000.00.00.H11 |
Kê
khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Bộ
Công an; Bộ Quốc phòng; Phòng Tài nguyên và môi trường; Sở Tài nguyên và Môi
trường - tỉnh Bình Thuận |
Chính
sách Thuế |
65 |
1.008901.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thư
viện |
66 |
1.008902.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng
đồng |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thư
viện |
67 |
1.008903.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thư
viện |
68 |
1.010091.000.00.00.H11 |
Hỗ
trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã
hội |
Uỷ
ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Quản
lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
69 |
1.010092.000.00.00.H11 |
Trợ
cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao
động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã
chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Uỷ
ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
Quản
lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
70 |
1.010736.000.00.00.H11 |
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Môi
trường |
71 |
1.010801.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
72 |
1.010802.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
73 |
1.010803.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
74 |
1.010804.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
75 |
1.010805.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công
an |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
76 |
1.010810.000.00.00.H11 |
Công
nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Hội
đồng Giám định Y khoa tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân xã |
Người
có công |
77 |
1.010811.000.00.00.H11 |
Lập
sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang
được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương
quản lý |
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội |
Người
có công |
78 |
1.010812.000.00.00.H11 |
Tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
79 |
1.010814.000.00.00.H11 |
Cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
80 |
1.010815.000.00.00.H11 |
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
81 |
1.010816.000.00.00.H11 |
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học |
Hội
đồng Giám định Y khoa tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
82 |
1.010817.000.00.00.H11 |
Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học |
Hội
đồng Giám định Y khoa tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
83 |
1.010818.000.00.00.H11 |
Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
84 |
1.010819.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
85 |
1.010820.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
86 |
1.010821.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ
Công an; Bộ Quốc phòng; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
87 |
1.010824.000.00.00.H11 |
Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
88 |
1.010825.000.00.00.H11 |
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
89 |
1.010829.000.00.00.H11 |
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
90 |
1.010830.000.00.00.H11 |
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
91 |
1.010832.000.00.00.H11 |
Thăm
viếng mộ liệt sĩ |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người
có công |
92 |
1.010833.000.00.00.H11 |
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Người
có công |
93 |
1.010941.000.00.00.H11 |
Đăng
ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Phòng,
chống tệ nạn xã hội |
94 |
1.010945.000.00.00.H11 |
Thủ
tục tiếp công dân tại cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Tiếp
công dân |
95 |
1.011401.000.00.00.H11 |
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân,
công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc
Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Chính
sách |
96 |
1.011402.000.00.00.H11 |
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân,
công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc
Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Chính
sách |
97 |
1.011445.000.00.00.H11 |
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc
từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai - tỉnh Bình Thuận |
Đăng
ký biện pháp bảo đảm |
98 |
1.011606.000.00.00.H11 |
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Bảo
trợ xã hội |
99 |
1.011607.000.00.00.H11 |
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Bảo
trợ xã hội |
100 |
1.011608.000.00.00.H11 |
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Bảo
trợ xã hội |
101 |
1.011609.000.00.00.H11 |
Công
nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Bảo
trợ xã hội |
102 |
1.011721 |
Hỗ
trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc
sống trên địa bàn tỉnh |
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trẻ
em |
103 |
1.012084.000.00.00.H11 |
Thủ
tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền
cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã |
Gia
đình |
104 |
1.012085.000.00.00.H11 |
Thủ
tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã |
Gia
đình |
105 |
1.012373.000.00.00.H11 |
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thi
đua - khen thưởng |
106 |
1.012374.000.00.00.H11 |
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên
đề (Cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thi
đua - khen thưởng |
107 |
1.012376.000.00.00.H11 |
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thi
đua - khen thưởng |
108 |
1.012378.000.00.00.H11 |
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thi
đua - khen thưởng |
109 |
1.012379.000.00.00.H11 |
Thủ
tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thi
đua - khen thưởng |
110 |
2.000029.000.00.00.H11 |
Thủ
tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác
cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày
30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chính
sách |
111 |
2.000034.000.00.00.H11 |
Thủ
tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu,
nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chính
sách |
112 |
2.000184.000.00.00.H11 |
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
An
toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
113 |
2.000206.000.00.00.H11 |
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
An
toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
114 |
2.000282.000.00.00.H11 |
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện |
Cơ
sở trợ giúp xã hội; UBND cấp huyện |
Bảo
trợ xã hội |
115 |
2.000286.000.00.00.H11 |
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Bảo
trợ xã hội |
116 |
2.000355.000.00.00.H11 |
Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo
trợ xã hội |
117 |
2.000477.000.00.00.H11 |
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Cơ
sở trợ giúp xã hội; UBND cấp huyện |
Bảo
trợ xã hội |
118 |
2.000509.000.00.00.H11 |
Thủ
tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Tôn
giáo Chính phủ |
119 |
2.000635.000.00.00.H11 |
Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch |
Ủy
ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; UBND cấp huyện |
Hộ
tịch |
120 |
2.000744.000.00.00.H11 |
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Phòng
Lao động- Thương binh và xã hội |
Bảo
trợ xã hội |
121 |
2.000751.000.00.00.H11 |
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Bảo
trợ xã hội |
122 |
2.000794.000.00.00.H11 |
Thủ
tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thể
dục thể thao |
123 |
2.000815.000.00.00.H11 |
Thủ
tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức
hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Sở Tư pháp - tỉnh Bình
Thuận |
Chứng
thực |
124 |
2.000884.000.00.00.H11 |
Thủ
tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được) |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức
hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Sở Tư pháp - tỉnh Bình
Thuận |
Chứng
thực |
125 |
2.000908.000.00.00.H11 |
Thủ
tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Cơ
quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc; Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận |
Chứng
thực |
126 |
2.000913.000.00.00.H11 |
Thủ
tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp |
Chứng
thực |
127 |
2.000927.000.00.00.H11 |
Thủ
tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp |
Chứng
thực |
128 |
2.000942.000.00.00.H11 |
Thủ
tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp |
Chứng
thực |
129 |
2.000950.000.00.00.H11 |
Thủ
tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Phổ
biến giáo dục pháp luật |
130 |
2.000986.000.00.00.H11 |
Liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện;
Cơ quan công an đăng ký |
Hộ
tịch |
131 |
2.001009.000.00.00.H11 |
Thủ
tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng
đất, nhà ở |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng
thực |
132 |
2.001016.000.00.00.H11 |
Thủ
tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng
thực |
133 |
2.001019.000.00.00.H11 |
Thủ
tục chứng thực di chúc |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng
thực |
134 |
2.001023.000.00.00.H11 |
Liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Hộ
tịch |
135 |
2.001035.000.00.00.H11 |
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng
thực |
136 |
2.001157.000.00.00.H11 |
Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Nội vụ; Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
137 |
2.001255.000.00.00.H11 |
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Nuôi
con nuôi |
138 |
2.001263.000.00.00.H11 |
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Nuôi
con nuôi |
139 |
2.001396.000.00.00.H11 |
Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Nội vụ; Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
140 |
2.001406.000.00.00.H11 |
Thủ
tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Chứng
thực |
141 |
2.001449.000.00.00.H11 |
Thủ
tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Phổ
biến giáo dục pháp luật |
142 |
2.001457.000.00.00.H11 |
Thủ
tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Phổ
biến giáo dục pháp luật |
143 |
2.001621.000.00.00.H11 |
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp
xã thực hiện) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Thủy
lợi |
144 |
2.001659.000.00.00.H11 |
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận
tải - tỉnh Bình Thuận |
Đường
thủy nội địa |
145 |
2.001661.000.00.00.H11 |
Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Phòng
Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng,
chống tệ nạn xã hội |
146 |
2.001810.000.00.00.H11 |
Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập) |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Các
cơ sở giáo dục khác |
147 |
2.001942.000.00.00.H11 |
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế |
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã
hội; Cơ quan công an đăng ký |
Trẻ
em |
148 |
2.001944.000.00.00.H11 |
Thông
báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Trẻ
em |
149 |
2.001947.000.00.00.H11 |
Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Công an; Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Công an Xã; Phòng
Lao động- Thương Binh và Xã hội; Công an huyện; Công an Tỉnh |
Trẻ
em |
150 |
2.002080.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Phổ
biến giáo dục pháp luật |
151 |
2.002161.000.00.00.H11 |
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quản
lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
152 |
2.002162.000.00.00.H11 |
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quản
lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
153 |
2.002163.000.00.00.H11 |
Đăng
ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Quản
lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
154 |
2.002226.000.00.00.H11 |
Thông
báo thành lập tổ hợp tác |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác |
155 |
2.002227.000.00.00.H11 |
Thông
báo thay đổi tổ hợp tác |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác |
156 |
2.002228.000.00.00.H11 |
Thông
báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác |
157 |
2.002307.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
158 |
2.002308.000.00.00.H11 |
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận |
Người
có công |
159 |
2.002396.000.00.00.H11 |
Thủ
tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Giải
quyết tố cáo |
160 |
2.002400.000.00.00.H11 |
Thủ
tục kê khai tài sản, thu nhập |
Thanh
tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan |
Phòng,
chống tham nhũng |
161 |
2.002401.000.00.00.H11 |
Thủ
tục xác minh tài sản, thu nhập |
Cơ
quan thanh tra các cấp hoặc người được thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết tố cáo giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh; Thanh tra tỉnh -
tỉnh Bình Thuận |
Phòng,
chống tham nhũng |
162 |
2.002402.000.00.00.H11 |
Thủ
tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Thanh
tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan |
Phòng,
chống tham nhũng |
163 |
2.002403.000.00.00.H11 |
Thủ
tục thực hiện việc giải trình |
Thanh
tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan |
Phòng,
chống tham nhũng |
164 |
2.002409.000.00.00.H11 |
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Giải
quyết khiếu nại |
165 |
2.002501.000.00.00.H11 |
Thủ
tục xử lý đơn tại cấp xã |
Ủy
ban nhân dân cấp xã |
Xử
lý đơn thư |